DANH MỤC MENU
DANH MỤC MENU
Xem tử vi trọn đời
Xem Quái số của bạn
Xem cung tuổi vợ chồng
Lịch vạn niên 2024
Đổi ngày dương ra âm
Tra cứu sao chiếu mệnh
Cân xương tính số
Xem hướng nhà
Xem Sim số đẹp
DANH MỤC MENU
DANH MỤC MENU
Hôm nay: 139 | Tất cả: 262,644
 
CẨM NANG PHONG THỦY > GIA ĐÌNH
Bản in
Chọn cách đặt tên đẹp dành cho bé gái
Tin đăng ngày: 10/12/2010 - Xem: 618
 
  1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
    2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
    3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
    4. Trung Anh: trung thực, anh minh
    5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
    6. Vàng Anh: tên một loài chim
    7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
    8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
    9. Tuyết Băng: băng giá
    10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
    11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
    12. Bảo Bình: bức bình phong quý
    13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
    14. Sơn Ca: con chim hót hay
    15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
    16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
    17. Ly Châu: viên ngọc quý
    18. Minh Châu: viên ngọc sáng
    19. Hương Chi: cành thơm
    20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
    21. Liên Chi: cành sen
    22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
    23. Mai Chi: cành mai
    24 Phương Chi: cành hoa thơm
    25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
    26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
    27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
    28. Nhật Dạ: ngày đêm
    29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
    30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
    31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
    32. Vinh Diệu: vinh dự
    33. Thụy Du: đi trong mơ
    34. Vân Du: Rong chơi trong mây
    35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
    36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
    37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
    38. Thiên Duyên: duyên trời
    39. Hải Dương: đại dương mênh mông
    40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
    41. Thùy Dương: cây thùy dương
    42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
    43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
    44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
    45. Trúc Đào: tên một loài hoa
    46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
    47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
    48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
    49. Hương Giang: dòng sông Hương
    50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
    51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
    52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
    53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
    54. Hoàng Hà: sông vàng
    55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
    56. Ngân Hà: dải ngân hà
    57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
    58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
    59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
    60. An Hạ: mùa hè bình yên
    61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
    62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
    63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
    64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
    65. Thanh Hằng: trăng xanh
    66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
    67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
    68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
    69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
    70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
    71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
    72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
    73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
    74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
    75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
    76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
    78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
    79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
    80. Liên Hương: sen thơm
    81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
    82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
    83. An Khê: địa danh ở miền Trung
    84. Song Kê: hai dòng suối
    85. Mai Khôi: ngọc tốt
    86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
    87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
    88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
    89. Vành Khuyên: tên loài chim
    90. Bạch Kim: vàng trắng
    91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
    92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
    93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
    94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
    95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
    96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
    97. Thiên Lam: màu lam của trời
    98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
    99. Bảo Lan: hoa lan quý
    100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
    101. Linh Lan: tên một loài hoa
    102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
    103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
    104. Phong Lan: hoa phong lan
    105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
    106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
    107. Trúc Lâm: rừng trúc
    108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
    109. Tùng Lâm: rừng tùng
    110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
    111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
    112. Bạch Liên: sen trắng
    113. Hồng Liên: sen hồng
    114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
    115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
    116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
    117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
    118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
    119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
    120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
    121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
    122. Tú Ly: khả ái
    123. Bạch Mai: hoa mai trắng
    124. Ban Mai: bình minh
    125. Chi Mai: cành mai
    126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
    127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
    128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
    129. Thanh Mai: quả mơ xanh
    130. Yên Mai: hoa mai đẹp
    131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
    132. Hoạ Mi: chim họa mi
    133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
    134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
    135. Bình Minh: buổi sáng sớm
    136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
    137. Trà My: một loài hoa đẹp
    138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
    139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
    140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
    141. Hằng Nga: chị Hằng
    142. Thiên Nga: chim thiên nga
    143. Tố Nga: người con gái đẹp
    144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
    145. Kim Ngân: vàng bạc
    146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
    147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
    148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
    149. Bảo Ngọc: ngọc quý
    150. Bích Ngọc: ngọc xanh
  2. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
    152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
    153. Minh Ngọc: ngọc sáng
    154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
    155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
    156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
    157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
    158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
    159. Minh Nguyệt: trăng sáng
    160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
    161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
    162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
    163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
    164. Mỹ Nhân: người đẹp
    165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
    166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
    167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
    168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
    169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
    170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
    171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
    172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
    173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
    174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
    175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
    176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
    177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
    178. Kim Oanh: chim oanh vàng
    179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
    180. Song Oanh: hai con chim oanh
    181. Vân Phi: mây bay
    182. Thu Phong: gió mùa thu
    183. Hải Phương: hương thơm của biển
    184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
    185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
    186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
    187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
    188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
    189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
    190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
    191. Nguyệt Quế: một loài hoa
    192. Kim Quyên: chim quyên vàng
    193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
    194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
    195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
    196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
    197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
    198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
    199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
    200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
    201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa
    202. Hoàng Sa: cát vàng
    203. Linh San: tên một loại hoa
    204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết
    205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt
    206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng
    207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
    208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
    209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
    210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao
    211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng
    212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp
    213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục
    214. Giang Thanh: dòng sông xanh
    215. Hà Thanh: trong như nước sông
    216. Thiên Thanh: trời xanh
    217. Anh Thảo: tên một loài hoa
    218. Cam Thảo: cỏ ngọt
    219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp
    220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ
    221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng
    222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền
    223. Phương Thảo: cỏ thơm
    224. Thanh Thảo: cỏ xanh
    225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc
    226. Giang Thiên: dòng sông trên trời
    227. Hoa Thiên: bông hoa của trời
    228. Thanh Thiên: trời xanh
    229. Bảo Thoa: cây trâm quý
    230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích
    231. Huyền Thoại: như một huyền thoại
    232. Kim Thông: cây thông vàng
    233. Lệ Thu: mùa thu đẹp
    234. Đan Thu: sắc thu đan nhau
    235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ
    236. Quế Thu: thu thơm
    237. Thanh Thu: mùa thu xanh
    238. Đơn Thuần: đơn giản
    239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu
    240. Phương Thùy: thùy mị, nết na
    241. Khánh Thủy: đầu nguồn
    242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
    243. Thu Thủy: nước mùa thu
    244. Xuân Thủy: nước mùa xuân
    245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển
    246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp
    247. Hoàng Thư: quyển sách vàng
    248. Thiên Thư: sách trời
    249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng
    250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời
    251. Vân Thường: áo đẹp như mây
    252. Cát Tiên: may mắn
    253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ
    254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên
    255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
    256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh
    257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
    258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho
    259. Vân Trang: dáng dấp như mây
    260. Yến Trang: dáng dấp như chim én
    261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh
    262. Đông Trà: hoa trà mùa đông
    263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái
    264. Bảo Trâm: cây trâm quý
    265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp
    267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp
    268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá
    269. Bảo Trân: vật quý
    270. Lan Trúc: tên loài hoa
    271. Tinh Tú: sáng chói
    272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông
    273. Lam Tuyền: dòng suối xanh
    274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng
    275. Cát Tường: luôn luôn may mắn
    276. Bạch Tuyết: tuyết trắng
    277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng
    278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng
    279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.
    280. Lộc Uyển: vườn nai
    281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển
    282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời
    283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng
    284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu
    285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp
    286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa
    287. Đông Vy: hoa mùa đông
    288. Tường Vy: hoa hồng dại
    289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết
    290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ
    291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ
    292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ
    293. Hoàng Xuân: xuân vàng
    294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An
    295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
    296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân
    297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây
    298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.
    299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
    300. Ngọc Yến: loài chim quý
Cẩm Nang Phong Thủy khác:
Cách chọn hướng nhà tốt và khoa học (23/7/2017)
Quái số của bạn trong phong thủy (4/1/2015)
Bảng tra Cung mệnh Can chi và Ngũ Hành (4/1/2015)
Nam nữ kết hôn coi theo cung định lành dữ (4/1/2015)
Ý nghĩa các Vật phẩm phong thủy (3/1/2015)
Tỳ Hưu ( Kỳ Hưu ) có tác dụng gì trong phong thủy! (10/12/2010)
Truyền thuyết về Tỳ Hưu – Linh vật số 1 về Tài Lộc và Công Danh (10/12/2010)
Cách khai quang điểm nhãn cho Tỳ Hưu (Kỳ Hưu) (10/12/2010)
Cóc ba chân (Thiềm thừ) là gì??? (10/12/2010)
Cách khai quang điểm nhãn cho Thiềm Thừ (cóc ba chân, cóc tài lộc) (10/12/2010)
Tổng quan về đá thạch anh (10/12/2010)
Lợi ích của Thạch anh đối với phong thủy – gia trạch (10/12/2010)
Đá quý, thạch anh phong thủy – Tinh hoa của vũ trụ (10/12/2010)
Chú ý khi trang trí vật phẩm phong thủy trong phòng khách (10/12/2010)
Phương cách hóa giải Phong Thủy toàn diện cho ngôi nhà của bạn (10/12/2010)
Dịch Vụ Phong Thủy
  • Rải đá Thạch Anh xuống nền móng nhà Vinh Nghệ An
  • Số hạt vòng tay của bạn có ý nghĩa như thế nào???
  • Bí kíp cực đơn giản để mua được Đá Thạch anh tự nh
  • CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT, PHƯƠNG PHÁP XEM MẶT ĐOÁN BỆN
  • Biển số xe có hợp với bạn ???
  • Cách đặt tên cho con theo phong thủy
  • Lựa chọn Màu Sắc theo Mệnh trong phong thủy
  • Tin Tức
  • Những Điều Cần Biết Về Cung Song Tử
  • Tác Dụng Và Cách Lựa Chọn Ngọc Thiền Phù Hợp Trong
  • Biểu Tượng Của Ngọc Thiền Trong Phong Thủy
  • Có Tới 90% Người Dùng Đang Nhầm Lẫn Về Mệnh Cung S
  • Lịch Sử Về Đá Chrome Diopside
  • Công Dụng Chữa Bệnh Của Đá Thạch Anh
  • Những Điều Cần Biết Khi Đeo Hồ Ly Phong Thủy
  • PHONG THỦY QWANGMING
    Địa Chỉ: Số 45 Ngô Gia Tự, TP Vinh, Nghệ An
    Điện thoại: 0915.050.067
    Email: [email protected]
    Website: http://phongthuydoc.com

    0915050067

    Chat hỗ trợ
    Chat ngay